Tống Kim rực lửa, khói lửa triền miên liệu ai sẽ là người có khả năng PK thượng thừa nhất?
I. Thông tin chiến trường
- Loại chiến trường : Tống Kim Cao Cấp
- Điều kiện tham gia: 80 trở lên
- Phí báo danh : Miễn Phí
- Thời gian báo danh: 10 phút trước giờ mở chiến trường (12h20 - 18h50 - 20h50 - 22h50)
- Thời gian mở chiến trường : 12h30 - 19h00 - 21h00 - 23h00 (mỗi ngày 4 trận)
- Thời gian chiến đấu: 30 phút
- Giới hạn: 400 VS 400
Cách báo danh:
- Quý đồng đạo có thể sử dụng Thần hành phù để đến địa điểm báo danh
- Hoặc chạy bộ đến 2 điểm báo danh
Phe Tống : Đi từ cổng Bắc Tương Dương
Phe Kim : Đi từ cổng Nam Chu Tiên Trấn
II. Phần thưởng
Phe Thắng | 1000 điểm tích lũy khi kết thúc |
Phe Thua | 500 điểm tích lũy khi kết thúc |
- S1 Tống Kim 12h30 : X3 Tích Lũy
- S2 Tống Kim 12h30 - 19h00 - 23h00 : X3 Tích Lũy
- S1-S2 Tống Kim 21h00: X4 Tích Lũy
- Lưu ý: Tham gia trận Tống Kim đầu tiên của tuần sẽ reset điểm tích lũy
III. Tượng Chiến Thần Tống Kim
Tại mỗi điểm báo danh sẽ có 1 tượng Chiến Thần Tống Kim, tại đây sẽ bán các vật phẩm thuốc lak Tống Kim, và các tính năng mới sẽ cập nhật sau
50 Phi Tốc Tống Kim | 5 xu |
50 Lệnh Bài Tống Kim | 5 xu |
50 Chiến cổ Tống Kim | 5 xu |
Bao Dược Hoàn | 5 Xu |
- Nhận hỗ trợ Tống Kim hàng ngày (20 Phi Tốc + 20 Lệnh Bài)
Thưởng tiêu diệt Nguyên Soái dầu tiên
- Nhận ngay 100 Tiền đồng
- Mỗi trận sẽ có 2 Nguyên Soái, chỉ khi tiêu diệt Nguyên Soái đầu tiên mới được thưởng
Phần thưởng Danh Vọng phe thắng - thua
Phần Thưởng | |
Phe Thắng | 10 Điểm Danh Vọng |
Phe Thua | 5 Điểm Danh Vọng |
Phần thưởng cuối mỗi trận Tống Kim
Phần thưởng mỗi trận Tống Kim Phần thưởng nhận được mỗi khi kết thúc trận |
|
5.000 Điểm tích lũy |
5 Điểm Danh Vọng |
10.000 Điểm tích lũy |
1 Tử Tinh Khoáng Thạch 5 Điểm Danh Vọng |
15.000 Điểm tích lũy |
1 Tử Tinh Khoáng Thạch 5 Điểm Danh Vọng |
20.000 Điểm tích lũy |
1 Tử Tinh Khoáng Thạch 5 Điểm Danh Vọng |
Lưu ý: Mỗi mốc điểm nhận được 1 phần thưởng tương ứng Ví dụ: Khi kết thúc trận, nhân vật đạt được mốc 20000 điểm tích lũy sẽ nhận đủ cả 4 mốc thưởng |
Phần thưởng TOP 10 Mỗi Trận Tống Kim 12h30, 19h00 , 23h00
Thưởng TOP 1 - Top 10 cho trận Tống Kim | |
Xếp Hạng | Phần Thưởng |
Hạng 1 | 4 Võ Lâm Đại Hồng Bao |
Hạng 2 | 3 Võ Lâm Đại Hồng Bao |
Hạng 3 | 2 Võ Lâm Đại Hồng Bao |
Hạng 4 - 10 | 1 Võ Lâm Đại Hồng Bao |
Mở Võ Lâm Đại Hồng Bao nhận ngẫu nhiên 1 - 5 Tử Tinh Khoáng Thạch |
Phần thưởng TOP 20 Mỗi Trận Tống Kim 21h00
Thưởng TOP 1 - TOP 20 trận Tống Kim 21h00 | |
Phần thưởng | Tỷ lệ |
Hạng 1 | 4 Võ Lâm Đại Hồng Bao |
Hạng 2 | 3 Võ Lâm Đại Hồng Bao |
Hạng 3 | 2 Võ Lâm Đại Hồng Bao |
Hạng 4 - 20 | 1 Võ Lâm Đại Hồng Bao |
Mở Võ Lâm Đại Hồng Bao nhận ngẫu nhiên 1 - 5 Tử Tinh Khoáng Thạch |
Đặc biệt Hiệu Ứng vòng sáng dành cho cao thủ TOP 1,2,3 Chiến Trường
Phần thưởng trận Tống Kim Đặc Biệt 21h00 | |
Hạng 1-2-3 sẽ nhận được Danh Hiệu nổi bật | |
Hạng 1 | Đệ Nhất Tống Kim Cao Thủ |
Hạng 2 | Đệ Nhị Tống Kim Cao Thủ |
Hạng 3 | Đệ Tam Tống Kim Cao Thủ |
Phần Thưởng Xếp Hạng PK Môn Phái Chiến Trường Tống Kim 21h00
S1 Thưởng xếp hạng PK Môn Phái chiến trường Tống Kim 21h00 - Hạng 1 PK mỗi môn phái | |
(Áp dụng tính điểm PK trận Tống Kim 21h00 mỗi ngày - Vào 00h00 Thứ 2 hàng tuần sẽ tổng kết bảng xếp hạng và trao thưởng) | |
TOP Phái | Danh Hiệu |
Thiếu Lâm | Thiếu Lâm Cao Thủ |
Thiên Vương | Thiên Vương Cao Thủ |
Đường Môn | Đường Môn Cao Thủ |
Ngũ Độc | Ngũ Độc Cao Thủ |
Nga My | Nga My Cao Thủ |
Thúy Yên | Thúy Yên Cao Thủ |
Cái Bang | Cái Bang Cao Thủ |
Thiên Nhẫn | Thiên Nhẫn Cao Thủ |
Võ Đang | Võ Đang Cao Thủ |
Côn Lôn | Côn Lôn Cao Thủ |
Danh Hiệu: Tăng 5% Kháng Tất Cả Hạn Sử Dụng: đến 23h59 (Chủ Nhật hàng tuần tiếp theo) |
Đua Top PK Môn Phái (Tuần)
Khi tham gia các trận Tống Kim 12h30 và 21h00 mỗi ngày sẽ tổng kết Điểm PK của quý nhân sĩ tại Tượng Chiến Thần Tống Kim. Vào lúc 00h00 Thứ 2 hàng tuần sẽ tổng kết và trao thưởng.
ĐUA TOP PK MÔN PHÁI - HÀNG TUẦN |
|
TOP PK PHÁI | THƯỞNG DANH HIỆU |
Thiếu Lâm | Thiếu Lâm Cao Thủ |
Thiếu Lâm Đệ Nhị | |
Thiếu Lâm Đệ Tam | |
Thiếu Lâm Thập Cường | |
Thiếu Lâm Đệ Tử | |
Thiên Vương | Thiên Vương Cao Thủ |
Thiên Vương Đệ Nhị | |
Thiên Vương Đệ Tam | |
Thiên Vương Thập Cường | |
Thiên Vương Đệ Tử | |
Đường Môn | Đường Môn Cao Thủ |
Đường Môn Đệ Nhị | |
Đường Môn Đệ Tam | |
Đường Môn Thập Cường | |
Đường Môn Đệ Tử | |
Ngũ Độc | Ngũ Độc Cao Thủ |
Ngũ Độc Đệ Nhị | |
Ngũ Độc Đệ Tam | |
Ngũ Độc Thập Cường | |
Ngũ Độc Đệ Tử | |
Nga My | Nga My Cao Thủ |
Nga My Đệ Nhị | |
Nga My Đệ Tam | |
Nga My Thập Cường | |
Nga My Đệ Tử | |
Thúy Yên | Thúy Yên Cao Thủ |
Thúy Yên Đệ Nhị | |
Thúy Yên Đệ Tam | |
Thúy Yên Thập Cường | |
Thúy Yên Đệ Tử | |
Cái Bang | Cái Bang Cao Thủ |
Cái Bang Đệ Nhị | |
Cái Bang Đệ Tam | |
Cái Bang Thập Cường | |
Cái Bang Đệ Tử | |
Thiên Nhẫn | Thiên Nhẫn Cao Thủ |
Thiên Nhẫn Đệ Nhị | |
Thiên Nhẫn Đệ Tam | |
Thiên Nhẫn Thập Cường | |
Thiên Nhẫn Đệ Tử | |
Võ Đang | Võ Đang Cao Thủ |
Võ Đang Đệ Nhị | |
Võ Đang Đệ Tam | |
Võ Đang Thập Cường | |
Võ Đang Đệ Tử | |
Côn Lôn | Côn Lôn Cao Thủ |
Côn Lôn Đệ Nhị | |
Côn Lôn Đệ Tam | |
Côn Lôn Thập Cường | |
Côn Lôn Đệ Tử | |
Hiệu ứng Danh Hiệu: Hạng 1: Tăng 5% Kháng Tất Cả Hạng 2: Tăng 4% Kháng Tất Cả Hạng 3: Tăng 3% Kháng Tất Cả Hạng 4>10: Tăng 2% Kháng Tất Cả Hạng 11>20: Tăng 1% Kháng Tất Cả Hạn sử dụng đến 23h59 (Chủ Nhật Tuần Đó) |